1/ RSS Reader
Cú pháp:
Ví dụ:
2/ Local file
Cú pháp:
Chức năng: gọi file (giống như chức năng include của php)
*Không được gọi file từ site khác, và chỉ được sử dụng 1 lần trong 1 file.
3/ Random
Cú pháp:
Chức năng: Hiển thị ngẫu nhiên từ "giá trị 1" đến "giá trị 2"
Ví dụ:
4/ Count Down
Cú pháp:
Chức năng: dùng để đếm ngược thời gian
format="years" (năm)
format="months" (tháng)
format="days" (ngày)
format="hours" (giờ)
format="minutes" (phút)
format="seconds" (giây)
from, to: có dạng tháng/ngày/năm
Nếu from=now: thời điểm hiện tại
yesterday: ngày hôm qua
tomorrow: ngày mai
Ví dụ:
*Nếu "to" là 1 ngày đã qua rồi thì nó sẽ hiện ra số âm
5/ Referer
- Cơ bản
Cú pháp:
Chức năng: Hiển thị địa chỉ cuối khách truy cập
- Nâng cao
Cú pháp:
Chức năng: "địa chỉ mặc định" sẽ hiển thị nếu địa chỉ cuối khác truy cập không có
6/ Counter
- Đếm online
Cú pháp:
- Đếm lượt view theo ngày
Cú pháp:
- Đếm lượt view theo tuần
Cú pháp:
- Đếm lượt view theo tháng
Cú pháp:
- Đếm lượt view tổng
Cú pháp:
7/ User information
- Hiển thị cờ quốc gia của khách đang truy cập
Cú pháp:
- Hiển thị tên quốc gia của khác đang truy cập
Cú pháp:
- Hiển thị tên trình duyệt (ngắn gọn)
Cú pháp:
- Hiển thị tên trình duyệt (chi tiết)
Cú pháp:
- Hiển thị tên trình duyệt (đầy đủ nhất)
Cú pháp:
- Hiển thị biểu tượng của trình duyệt
Cú pháp:
- Hiển thị IP của khách
Cú pháp:
- Hiển thị IP HOST
Cú pháp:
8/ URL (hiển thị URL khách đang truy cập)
- Link đầy đủ
Cú pháp:
- Chỉ hiển thị đường dẫn (phần nằm sau domain thôi)
Cú pháp:
- Chỉ hiển thị domain
Cú pháp:
9/ Time, Date
Cú pháp:
format="Y-m-d": năm-tháng-ngày
format="Y/m/d": năm/tháng/ngày
format="H:i" : giờ:phút
format="Y-m-d H:i": năm-tháng-ngày giờ:phút
10/ Filelist
- Sắp xếp theo tên, tăng dần (a-z)
Cú pháp:
- Sắp xếp theo tên, giảm dần (z-a)
Cú pháp:
- Sắp xếp theo ngày định dạng, tăng dần
Cú pháp:
- Sắp xếp theo ngày định dạng, giảm dần
Cú pháp: